CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ
(NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM)
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHQGHN, ngày tháng năm 2017
của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHQGHN, ngày tháng năm 2017 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Đ-ĐHQGHN, ngày tháng n |
+ Tên tiếng Việt: Công nghệ Hàng không Vũ trụ (Ngành đào tạo thí điểm)
+ Tên tiếng Anh: Aerospace Engineering
+ Tên tiếng Việt: Kỹ sư ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ
+ Tên tiếng Anh: The Degree of Engineer in Aerospace Engineering
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong nhiều lĩnh vực khoa học công nghệ; nắm vững kỹ thuật và có kiến thức thực tế để có thể giải quyết các công việc phức tạp trong ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ cũng như các lĩnh vực liên quan; tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực được đào tạo để phát triển kiến thức mới và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn; có kiến thức quản lí, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo, và có kiến thức và năng lực chuyên môn cụ thể như sau:
1.1.1. Kiến thức về lý luận chính trị
1.1.2. Kiến thức về tin học
1.1.3 Kiến thức về ngoại ngữ
Đạt trình độ tối thiểu tương đương bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
1.1.4 Giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Ngoài các kiến thức và kỹ năng trên, các định hướng chuyên ngành của chương trình trang bị thêm các kiến thức, kỹ năng chuyên môn cho người học như sau:
Định hướng Công nghệ thông tin và Điện tử Hàng không
Định hướng Động lực học, Điều khiển và Cơ khí Hàng không
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống
2.1.5 Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
2.1.6. Bối cảnh tổ chức
2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn
2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
2.2.1 Các kỹ năng cá nhân
Làm việc theo nhóm
Quản lý và lãnh đạo
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
Các kỹ năng bổ trợ khác
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Sinh viên ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ sau khi tốt nghiệp có khả năng tham mưu tư vấn và có năng lực thực hiện nhiệm vụ với tư cách như một kỹ sư trong lĩnh vực Hàng không Vũ trụ, đáp ứng các yêu cầu cao về nghiên cứu và ứng dụng của xã hội. Các kỹ sư này có khả năng làm việc độc lập, tự học, tự nghiên cứu và nâng cao trình độ. Thêm vào đó, họ có khả năng thích nghi cao với sự phát triển nhanh chóng của ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ.
Các vị trí công tác có thể đảm nhận:
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 160 tín chỉ:
Khối kiến thức chung trong ĐHQGHN: 29 tín chỉ
(Chưa tính GDTC, GDQP-AN và kỹ năng bổ trợ)
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh, Kĩ năng bổ trợ) |
29 |
|
|
|
|
|
|
PHI1004 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin 1 Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
PHI1005 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin 2 Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2 |
3 |
36 |
9 |
|
PHI1004 |
|
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology |
2 |
20 |
10 |
|
PHI1005 |
|
HIS1002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam |
3 |
42 |
3 |
|
POL1001 |
|
INT1003 |
Tin học cơ sở 1 Introduction to Informatics 1 |
2 |
10 |
20 |
|
|
|
INT1006 |
Tin học cơ sở 4 Introduction to Informatics 4 |
3 |
20 |
23 |
2 |
INT1003 |
|
FLF2101 |
Tiếng Anh cơ sở 1 General English 1 |
4 |
16 |
40 |
4 |
|
|
FLF2102 |
Tiếng Anh cơ sở 2 General English 2 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2101 |
|
FLF2103 |
Tiếng Anh cơ sở 3 General English 3 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2102 |
|
|
Giáo dục thể chất Physical education |
4 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defence Education |
8 |
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng bổ trợ Soft skills |
3 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
21 |
|
|
|
|
|
|
MAT1093 |
Đại số Algebra |
4 |
30 |
30 |
|
|
|
MAT1041 |
Giải tích 1 Analytics 1 |
4 |
30 |
30 |
|
|
|
MAT1042 |
Giải tích 2 Analytics 2 |
4 |
30 |
30 |
|
MAT1041 |
|
PHY1100 |
Cơ - Nhiệt Mechanic – Thermal |
3 |
32 |
10 |
3 |
|
|
PHY1103 |
Điện và Quang Electric – Optic |
3 |
32 |
10 |
3 |
PHY1100 |
|
AER1001 |
Giới thiệu về Hàng không Vũ trụ Introduction to Aerospace Engineering |
3 |
10 |
30 |
5 |
|
III |
Khối kiến thức theo khối ngành |
12 |
|
|
|
|
|
|
ELT2035 |
Tín hiệu và hệ thống Signals and systems |
3 |
45 |
|
|
MAT1093 |
|
EMA2050 |
Xác suất thống kê ứng dụng Applied Probability and Statistic |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
EMA2011 |
Phương pháp tính trong kỹ thuật Computational Methods for Engineering |
3 |
30 |
15 |
|
INT1006 MAT1093 MAT1042 |
|
INT2203 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data structures and algorithms |
3 |
30 |
15 |
|
INT1006 |
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
23 |
|
|
|
|
|
|
AER2001 |
Giới thiệu về Khoa học Vật liệu Introduction to Materials Science |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
EMA2008 |
Cơ học chất lỏng Fluid Dynamics |
4 |
45 |
15 |
|
|
|
AER2003 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử Hàng không Aerospace Electric- Electronic Engineering |
3 |
45 |
|
|
PHY1103 |
|
AER2004 |
Phương pháp số nâng cao cho Công nghệ Hàng không vũ trụ Advanced numerical methods for Aerospace Eng |
3 |
45 |
|
|
EMA2011 |
|
AER2005 |
Cơ học kỹ thuật cho Công nghệ Hàng không Vũ trụ Engineering Mechanics for Aerospace Eng |
4 |
45 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
EMA2032 |
Hình hoạ kỹ thuật và CAD Geometric Engineering and CAD |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
INT2202 |
Lập trình nâng cao (C++) Advanced Programming |
3 |
30 |
15 |
|
INT1006 |
V |
Khối kiến thức ngành |
75 |
|
|
|
|
|
V.1. |
Khối kiến thức ngành bắt buộc |
25 |
|
|
|
|
|
|
EMA2038 |
Nhiệt động lực học Thermodynamics |
3 |
45 |
|
|
|
|
ELT3051 |
Hệ thống Điều khiển Control Systems |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
EMA2041 |
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng Ordinary and Partial Differential Equations |
4 |
45 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
AER3001 |
Kết cấu hàng không Aerospace Structures |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3002 |
Động học hệ thống và dao động System Dynamic & Vibration |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3003 |
Hệ thống đẩy Jet & Rocket Propulsion |
3 |
40 |
5 |
|
|
|
AER3004 |
Thiết kế thiết bị bay Aerospace System Design |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3005 |
Khí động lực học Aerodynamics |
3 |
45 |
|
|
|
V.2. |
Khối kiến thức bổ trợ |
5/10 |
|
|
|
|
|
|
MNS1052 |
Khoa học quản lý đại cương Fundamentals of Management Science |
2 |
20 |
10 |
|
|
|
ELT2028 |
Chuyên nghiệp trong công nghệ Professional in Technology |
2 |
30 |
|
|
|
|
MAT1100 |
Tối ưu hóa Optimization |
3 |
45 |
|
|
MAT1093 MAT1041 |
|
BSA2002 |
Nguyên lý marketing Principles of Marketing |
3 |
21 |
23 |
1 |
|
V.3. |
Khối kiến thức định hướng chuyên sâu |
27 |
|
|
|
|
|
V.3.1. |
Định hướng Công nghệ thông tin, Điện tử Hàng không |
27/69 |
|
|
|
|
|
|
AER3015 |
Nhập môn viễn thám Introduction to Remote Sensing |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3006 |
Nhập môn Hệ thống thông tin địa lý Introduction to GIS |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3007 |
Xử lý ảnh viễn thám Digital Image Processing in Remote Sensing |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3008 |
Phân tích dữ liệu không gian Geospatial Data Analysis |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3009 |
Hiển thị thông tin địa lý ba chiều 3D GeoVisualization |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3010 |
Tính toán lớn trên dữ liệu không gian Spatial Data Computation |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3011 |
Cơ sở dữ liệu không gian Spatial Database Systems |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3012 |
Kho dữ liệu không gian Spatial Datawarehouse |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3013 |
Hạ tầng thông tin không gian Spatial Data Infrastructure |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3014 |
Các vấn đề hiện đại trong Viễn thám và GIS Advanced topics in Remote Sensing and GIS |
3 |
45 |
|
|
|
|
INT2204 |
Lập trình hướng đối tượng Object-oriented Programming |
3 |
30 |
15 |
|
INT1006 |
|
INT3108 |
Lập trình nhúng và thời gian thực Real-time and Embedded Programming |
3 |
30 |
15 |
|
INT2205, INT2202 |
|
AER3017 |
Phát triển hệ thống nhúng bảo mật Development of Secure Embedded Systems |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
ELT3048 |
Hệ thống vi xử lý Microprocessors |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
ELT3057 |
Truyền thông số và mã hóa Digital Communications and Coding Theory |
3 |
45 |
|
|
|
|
ELT3069 |
Thiết kế hệ thống máy tính nhúng Embedded Computing System Design |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
ELT2036 |
Kỹ thuật điện từ Electromagnetics Engineering |
3 |
45 |
|
|
|
|
ELT3060 |
Kỹ thuật cao tần HF Techniques |
3 |
45 |
|
|
|
|
ELT3189 |
Kỹ thuật Anten Antenna Techniques |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3019 |
Nguyên lý Rada Rada Principles |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3020 |
Mạng truyền dữ liệu Data communication networks |
3 |
45 |
|
|
|
|
ELT3098 |
Truyền thông vệ tinh Satellite Communication |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3021 |
Nguyên lý xử lý tín hiệu Rada Fundamentals of Radar Signal Processing |
3 |
45 |
|
|
|
V.3.2. |
Định hướng Động lực học, Điều khiển và Cơ khí Hàng không |
27/60 |
|
|
|
|
|
|
AER3023 |
Động lực học bay và điều khiển Flight Dynamics and Control |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
EMA3101 |
Kết cấu thiết bị bay và đồ án Aircraft Structure and Term Project |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
EMA3109 |
Khí động học thiết bị bay Introduction to Dynamics of Flight Vehicles |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
EMA3048 |
Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian Structure Testing of Aerospace Devices |
3 |
30 |
15 |
|
EMA3101 |
|
AER3024 |
Công nghệ chế tạo, CAM và CNC CAM and CNC |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3025 |
Kỹ thuật mô hình và mô phỏng thiết bị bay Modeling and simulation of flying equipment |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3026 |
Kiểm tra và bảo dưỡng máy bay Aviation Diagnostics and Maintenance |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
EMA3014 |
Cơ học quỹ đạo bay Trajectory Mechanics |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
AER3027 |
Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án Sensor, Satellite Control and Term Project |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3028 |
Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án Design and Assembly of Small Satellite and Term Project |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3036 |
Vật liệu Hàng không Aerospace Materials |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3029 |
Mô phỏng, phân tích và điều khiển hệ thống động lực học Modelling, Analysis & Control of Dynamical Systems |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
EMA3064 |
Điều khiển điện thủy khí Elec-Hydrolique Control Systems |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3030 |
Hệ thống Điều khiển phản hồi tuyến tính Linear Feedback Control Systems |
3 |
40 |
5 |
|
|
|
AER3031 |
Lab Hệ thống điều khiển Control Systems Lab |
3 |
10 |
35 |
|
|
|
AER3032 |
Hệ thống Điều khiển nhúng Embbeded Control Systems |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3033 |
Động lực học bay và điều khiển Flight Dynamics and Control |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3034 |
Phân tích dữ liệu và nhận dạng hệ thống Data analysis and System Identification |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3035 |
Nguyên lý Định vị và dẫn đường Thiết bị hàng không Navigation and Guidance of Aerospace Vehicles Principles |
3 |
40 |
5 |
|
|
|
INT3108 |
Lập trình nhúng và thời gian thực Real-time and Embedded Programming |
3 |
30 |
15 |
|
INT2205, INT2202 |
V.4 |
Thực tập |
8 |
|
|
|
|
|
|
AER4001 |
Dự án thực tế Capstone Projects |
5 |
30 |
45 |
|
|
|
AER4002 |
Thực tập tốt nghiệp Graduate Practice |
3 |
|
|
45 |
|
V.5 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|
|
AER4050 |
Đồ án tốt nghiệp Thesis |
10 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
160 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
Với khối kiến thức tự chọn trong khối kiến thức chuyên sâu, sinh viên lựa chọn định hướng nghề nghiệp để học các môn lựa chọn với 27 tín chỉ.
Tin tức & Sự kiện
Video nổi bật