CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ
MÃ SỐ: 7519001 (NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM)
(Theo Quyết định số 870/QĐ-ĐHCN ngày 30/08/2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ)
- Áp dụng cho các khóa từ QH-2022/I-CQ-AE (K67AE) -
Chương trình Công nghệ Hàng không Vũ trụ đào tạo kỹ sư có các kiến thức tổng quát và chuyên sâu về các lĩnh vực công nghệ kỹ thuật như Cơ khí, Điện tử, Công nghệ thông tin và Điều khiển để có thể áp dụng thiết kế, chế tạo các thiết bị bay; khai thác, phát triển các công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực Hàng không Vũ trụ.
Chương trình nhằm mục tiêu đào tạo Kỹ sư ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ, người học sau khi tốt nghiệp một số năm có khả năng:
3. Thông tin tuyển sinh
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Người học sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo phải đạt được các yêu cầu năng lực tối thiểu sau đây:
PLO 1. Diễn giải được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, về khoa học chính trị và pháp luật; về văn hóa, xã hội và nhân văn; về rèn luyện thể chất và quốc phòng;
PLO 2. Vận dụng được kiến thức cơ bản của Toán học, khoa học cơ bản, CNTT và lập trình để giải quyết các bài toán liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật;
PLO 3. Hiểu biết các kiến thức chung về kỹ thuật điện và điện tử để tìm hiểu và xây dựng các hệ thống điện, điện tử trong các thiết bị bay;
PLO 4. Vận dụng các kiến thức khoa học về các loại vật liệu trong chế tạo thiết bị, biết áp dụng các nguyên lý về cơ học kỹ thuật nói chung và cơ học chất lỏng, chất rắn, chất khí cho ngành Hàng không Vũ trụ;
PLO 5. Hiểu biết các kiến thức cơ bản về động cơ, các thiết bị bay và các hệ thống truyền động thủy khí;
PLO 6. Vận dụng các kiến thức chuyên môn về khí động lực học trong hoạt động phân tích, mô phỏng, thiết kế hoặc sửa chữa các thiết bị bay.
Ngoài ra, người học được lựa chọn tích lũy thêm một số năng lực sau:
Định hướng Công nghệ thông tin và Điện tử Hàng không
PLO 7. Vận dụng các kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống mạch Điện-Điện tử, kỹ thuật thiết kế cao tần; các kiến thức cơ bản trong lập trình vi xử lý, lập trình các hệ thống nhúng, điều khiển phần cứng; các nguyên lý truyền và phát thông tin giữa thiết bị bay và mặt đất.
Định hướng Động lực học, Điều khiển và Cơ khí Hàng không
PLO 8. Vận dụng các kiến thứcvề cơ khí chế tạo, động lực học và mô hình hóa mô phỏng sự vận hành các thiết bị trong kỹ thuật hàng không vũ trụ, phân tích dữ liệu và nhận dạng hệ thống; các kiến thứcvề xây dựng các hệ thống dẫn đường và điều khiển các thiết bị bay;
Định hướng Vệ tinh và Khoa học dữ liệu không gian
PLO 9. Vận dụng kiến thức cơ bản về viễn thám, hệ thống thông tin địa lý, các kỹ thuật xử lý ảnh viễn thám, phân tích không gian, quản lý dữ liệu không gian, xây dựng hạ tầng thông tin không gian; kỹ thuật thiết kế, chế tạo và điều khiển vệ tinh.
Các kỹ năng cứng và kỹ năng mềm của người học hoàn thành chương trình đào tạo Công nghệ Hàng không Vũ trụ bao gồm:
PLO 10. Vận dụng được kiến thức cơ bản về tiếng Anh tương đương trình độ 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam trong công việc và giao tiếp;
PLO 11. Phát hiện, mô tả vấn đề và đề xuất giải pháp về ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ bằng cách áp dụng các kiến thức khoa học, CNTT, các công cụ và công nghệ hiện đại.
PLO 12. Làm được các thí nghiệm về các mô hình thiết bị bay, phân tích dữ liệu và kết quả, đánh giá kỹ thuật để rút ra kết luận.
PLO 13. Giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng; lập kế hoạch, điều phối, quản lý nhóm làm việc hiệu quả.
PLO 14. Thể hiện tư duy logic, biện chứng để giải quyết vấn đề thực tế hiệu quả và sáng tạo.
PLO 15. Chủ động tuân thủ pháp luật, đạo đức nghề nghiệp; thể hiện tính trung thực, chịu trách nhiệm cá nhân, tinh thần tự học, tự nghiên cứu, hỗ trợ đồng nghiệp.
PLO 16. Thể hiện ý thức đóng góp, tạo ra những sản phẩm có giá trị phục vụ cộng đồng và phát triển ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ.
PLO 17. Khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong các điều kiện làm việc thay đổi, biết lập kế hoạch, điều phối, quản lí các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng tham mưu tư vấn và có năng lực thực hiện nhiệm vụ với tư cách như một kỹ sư trong ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ, đáp ứng các yêu cầu cao về nghiên cứu và ứng dụng của xã hội. Các kỹ sư này có khả năng làm việc độc lập, tự học, tự nghiên cứu và nâng cao trình độ, khả năng thích nghi cao với sự phát triển nhanh chóng của ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ.
Các vị trí công tác có thể đảm nhận:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Hàng không Vũ trụ có thể học tiếp các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ các ngành học về công nghệ kỹ thuật: Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Cơ kỹ thuật, Cơ điện tử, … ở trong và ngoài nước.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của CTĐT (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kĩ năng bổ trợ): 152 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh, kỹ năng bổ trợ) |
21 |
|
|
|
|
|
|
PHI1006 |
Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
PEC1008 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy |
2 |
20 |
10 |
|
PHI1006 |
|
PHI1002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism |
2 |
30 |
|
|
|
|
HIS1001 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party |
2 |
20 |
10 |
|
|
|
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh's Ideology |
2 |
20 |
10 |
|
|
|
THL1057 |
Nhà nước và pháp luật đại cương State and law |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
|
FLF1107 |
Tiếng Anh B1 English B1 |
5 |
20 |
35 |
20 |
|
|
INT1009 |
Tin học cơ sở Introduction to Information |
3 |
15 |
30 |
|
|
|
|
Kỹ năng bổ trợ Soft skills |
3 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất Physical education |
4 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defence Education |
8 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
19 |
|
|
|
|
|
|
MAT1093 |
Đại số Algebra |
4 |
30 |
30 |
|
|
|
MAT1041 |
Giải tích 1 Analytics 1 |
4 |
30 |
30 |
|
|
|
MAT1042 |
Giải tích 2 Analytics 2 |
4 |
30 |
30 |
|
MAT1041 |
|
EPN1095 |
Vật lý đại cương 1 General Physics 1 |
2 |
30 |
|
|
|
|
EPN1096 |
Vật lý đại cương 2 General Physics 2 |
2 |
30 |
|
|
EPN1095 |
|
INT1008 |
Nhập môn lập trình Introduction to Programming |
3 |
20 |
25 |
|
|
III |
Khối kiến thức theo khối ngành |
10 |
|
|
|
|
|
|
ELT2035 |
Tín hiệu và hệ thống Signals and systems |
3 |
45 |
|
|
MAT1041 |
|
INT2210 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data structures and algorithms |
4 |
30 |
30 |
|
INT1008 |
|
MAT1101 |
Xác suất thống kê Probability and Statistic |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1041 |
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
29 |
|
|
|
|
|
|
AER1001 |
Giới thiệu về Hàng không Vũ trụ Introduction to Aerospace Engineering |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER2011 |
Phương pháp số Numerical Methods |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
EMA2008 |
Cơ học chất lỏng Fluid mechanisms |
4 |
45 |
15 |
|
|
|
AER2003 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử Hàng không Aerospace Electric- Electronic Engineering |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
AER2004 |
Phương pháp số nâng cao cho Công nghệ Hàng không vũ trụ Advanced numerical methods for Aerospace Engineering |
3 |
30 |
15 |
|
AER2011 |
|
EMA2032 |
Hình hoạ kỹ thuật và CAD Geometric Engineering and CAD |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER2008 |
Sức bền vật liệu Strength of Materials |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER2005 |
Cơ học kỹ thuật cho Công nghệ Hàng không Vũ trụ Theoretical Mechanics in Aerospace Engineering |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
INT2215 |
Lập trình nâng cao Advanced Programming |
4 |
30 |
30 |
|
INT1008 |
V |
Khối kiến thức ngành |
73 |
|
|
|
|
|
V.1. |
Các học phần bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
|
|
AER2038 |
Nhiệt động lực học Thermodynamic Engineering |
3 |
45 |
0 |
|
|
|
AER3051 |
Lý thuyết điều khiển tự động Theory of Automation and Control |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
EMA2041 |
Phương trình vi phân và đạo hàm riêng Ordinary and Partial Differential Equations |
4 |
45 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
AER3001 |
Kết cấu hàng không Aerospace Structures |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3002 |
Động học hệ thống và dao động System Dynamic & Vibration |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3004 |
Thiết kế thiết bị bay Aerospace System Design |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3003 |
Hệ thống đẩy Propulsion systems |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3016 |
Khí động lực học Aerodynamics |
4 |
45 |
15 |
|
|
V.2. |
Các học phần tự chọn bổ trợ |
5/16 |
|
|
|
|
|
|
UET1002 |
Kỹ năng khởi nghiệp Entrepreurial skills |
2 |
30 |
|
|
|
|
AER3052 |
Hệ sinh thái ứng dụng Applied Ecology |
2 |
30 |
|
|
|
|
AER3053 |
Khoa học đo lường, chuẩn hóa và xác thực Measurement Science, Standardization and Certification |
3 |
45 |
|
|
|
|
INT2208 |
Công nghệ phần mềm Software Engineering |
3 |
45 |
|
|
INT1008 |
|
BSA2103 |
Nguyên lý quản trị kinh doanh Principles of Business Administration |
3 |
27 |
18 |
|
|
|
INE1050 |
Kinh tế vi mô Microeconomics |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
V.3. |
Các học phần lựa chọn định hướng chuyên sâu |
27 |
|
|
|
|
|
V.3.1 |
Các học phần chuyên sâu về Công nghệ thông tin, Điện tử Hàng không |
27/39 |
|
|
|
|
|
|
INT2204 |
Lập trình hướng đối tượng Object oriented programming |
3 |
30 |
15 |
|
INT1008 |
|
INT3108 |
Lập trình nhúng và thời gian thực Real-time and Embedded Programming |
3 |
30 |
15 |
|
INT2215 |
|
AER3017 |
Phát triển hệ thống nhúng bảo mật Development of Secure Embedded Systems |
3 |
45 |
|
|
INT2215 |
|
ELT3048 |
Hệ thống vi xử lý Microprocessors |
3 |
30 |
15 |
|
ELT2035 |
|
ELT3057 |
Truyền thông số và mã hóa Digital Communications and Coding Theory |
3 |
45 |
|
|
|
|
ELT3069 |
Thiết kế hệ thống máy tính nhúng Embedded Computing System Design |
3 |
30 |
15 |
|
ELT2035 |
|
ELT2036 |
Kỹ thuật điện từ Electromagnetics Engineering |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
ELT3060 |
Kỹ thuật cao tần HF Techniques |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
ELT3189 |
Kỹ thuật Anten Antenna Techniques |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
AER3019 |
Nguyên lý Rada Rada Principles |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
AER3020 |
Mạng truyền dữ liệu Data communication networks |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
ELT3098 |
Truyền thông vệ tinh Satellite Communication |
3 |
45 |
|
|
ELT2035 |
|
AIT2004 |
Cơ sở trí tuệ nhân tạo[PN5] Foundations of Artificial Intelligence |
3 |
30 |
15 |
|
|
V.3.2 |
Các học phần chuyên sâu về Động lực học, Điều khiển và Cơ khí Hàng không |
27/42 |
|
|
|
|
|
|
AER3054 |
Thiết kế UAV UAV Design |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3023 |
Động lực học bay và điều khiển Flight Dynamics and Control |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3044 |
Nguyên lý máy Theory of Machinery |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3024 |
Công nghệ chế tạo, CAM và CNC CAM and CNC |
3 |
30 |
15 |
|
AER3043 |
|
AER3025 |
Kỹ thuật mô hình và mô phỏng thiết bị bay Modeling and simulation of flying equipment |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3026 |
Kiểm tra và bảo dưỡng máy bay Aviation Diagnostics and Maintenance |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
EMA3014 |
Cơ học quỹ đạo bay Trajectory Mechanics |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1093 MAT1042 |
|
AER3036 |
Vật liệu Hàng không Aircraft Materials |
3 |
45 |
|
|
AER2008 |
|
AER3029 |
Mô phỏng, phân tích và điều khiển hệ thống động lực học Modelling, Analysis & Control of Dynamical Systems |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3041 |
Hệ thống Điều khiển điện thủy khí Elec-Hydrolique Control Systems |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3042 |
Điều khiển tự động bay cho UAV Autonomous Flight Control for UAV |
3 |
45 |
|
|
|
|
EMA3134 |
Hệ thống Điều khiển nhúng Embbeded Control Systems |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3034 |
Phân tích dữ liệu và nhận dạng hệ thống Data analysis and System Identification |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3035 |
Nguyên lý Định vị và dẫn đường Thiết bị hàng không Navigation and Guidance of Aerospace Vehicles Principles |
3 |
40 |
5 |
|
|
V.3.3 |
Các học phần chuyên sâu về Vệ tinh và Khoa học dữ liệu không gian |
27/33 |
|
|
|
|
|
|
AER3015 |
Nhập môn viễn thám Introduction to Remote Sensing |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3006 |
Nhập môn Hệ thống thông tin địa lý Introduction to GIS |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3007 |
Xử lý ảnh viễn thám Digital Image Processing in Remote Sensing |
3 |
30 |
15 |
|
INT2210 |
|
AER3008 |
Phân tích dữ liệu không gian Geospatial Data Analysis |
3 |
30 |
15 |
|
INT2210 |
|
AER3010 |
Tính toán lớn trên dữ liệu không gian Spatial Data Computation |
3 |
30 |
15 |
|
INT2210 |
|
AER3011 |
Cơ sở dữ liệu không gian Spatial Database Systems |
3 |
30 |
15 |
|
INT2210 |
|
AER3013 |
Hạ tầng thông tin không gian Spatial Data Infrastructure |
3 |
45 |
|
|
|
|
AER3014 |
Các vấn đề hiện đại trong Viễn thám và GIS Advanced topics in Remote Sensing and GIS |
3 |
45 |
|
|
|
|
EMA3048 |
Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian Structure Testing of Aerospace Devices |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3027 |
Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án Sensor, Satellite Control and Term Project |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
AER3028 |
Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án Design and integration of small satellites and term project |
3 |
30 |
15 |
|
|
V.4 |
Thực tập và tốt nghiệp |
15 |
|
|
|
|
|
V.4.1 |
Thực tập |
5 |
|
|
|
|
|
|
AER4003 |
Thực tập và Dự án thực tế Graduate Practice and Capstone Projects |
5 |
0 |
0 |
75 |
|
V.4.2 |
Đồ án hoặc học phần tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|
|
AER4050 |
Đồ án tốt nghiệp Thesis |
10 |
|
|
150 |
|
|
Học phần tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|
|
AER4051 |
Tiểu luận tốt nghiệp Graduation Essay |
4 |
|
|
60 |
|
|
|
Chọn thêm 2 học phần trong khối V.3 |
6 |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
152 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Tin tức & Sự kiện
Video nổi bật